| 1 | Đo sinh hiệu | Kiểm tra mạch, huyết áp, chiều cao, cân nặng. Đánh giá chỉ số khối cơ thể |
| 2 | Khám tổng quát | - Hệ tuần hoàn - Hệ hô hấp - Hệ tiêu hóa - Thận - Hệ bài tiết - Nội tiết - Cơ - xương - khớp - Thần kinh - Sức khỏe tâm thần - Ngoại khoa, da liễu * Bác sĩ tư vấn, phân tích kết quả tại cuối buổi kiểm tra |
| 3 | Tai Mũi Họng | Bác sĩ chuyên khoa khám và tư vấn về vấn đề TAI MŨI HỌNG |
| 4 | Khám răng hàm mặt | Bác sĩ Nha khoa khám toàn diện về bệnh lý RĂNG MIỆNG |
| 5 | Chuyên khoa mắt | Đo thị lực - Kiểm tra mù màu - Các vấn đề hoặc bệnh về mắt |
| 6 | Công thức máu | Tầm soát tình trạng thiếu máu, nhiễm trùng, ung thư máu giai đoạn sớm... |
| 7 | Đường máu lúc đói | Kiểm tra chuyển hóa đường máu |
| 8 | Kiểm tra bộ mỡ | Cholesterol toàn phần - Triglyceride - Cholesterol tốt - Cholesterol xấu |
| 9 | Kiểm tra chức năng gan | SGOT- SGPT - Men gan |
| 10 | Chức năng thận | Nồng độ Creatinin - Urea - Độ lọc cầu thận |
| 11 | Tầm soát bệnh Gout | Kiểm tra Acid Uric - Tầm soát bệnh Gout |
| 12 | Xét nghiệm miễn dịch Viêm Gan B | Kiểm tra kháng nguyên viêm gan B hoặc Kháng thể bề mặt viêm gan B |
| 13 | Tổng phân tích nước tiểu | Tầm soát bệnh tiểu đường, nhiễm trùng tiểu.... |
| 14 | Điện tâm đồ | Tầm soát bệnh tim mạch, cao huyết áp. |
| 15 | X-quang tim phổi | Tìm bệnh lý về phổi như ung thư phổi, lao, viêm phổi. |
| 16 | Siêu âm bụng tổng quát màu | Tầm soát các cơ quan trong bụng: gan, mật, sỏi thận, bàng quang, tử cung và buồng trứng. |
| 17 | Siêu âm ngực màu | Tầm soát các cơ quan về tuyến vú - Chỉ thực hiện đối với Nữ |
| 18 | Siêu âm tuyến giáp | Kiểm tra kích thước giáp, bệnh lý tuyến giáp... |
| 19 | Khám phụ khoa | Chỉ áp dụng đối với Nữ - Khám, kiểm tra và tư vấn các bệnh lý phụ khoa |
| 20 | Khám vú lâm sàng | Chỉ áp dụng với Nữ - Khám vú lâm sàng |
| 21 | Soi tươi huyết trắng | Áp dụng với nhóm Nữ độc thân - Tìm vi trùng, ký sinh trùng hoặc nấm hư trong khí âm đạo. |
| 22 | Pap smear | Áp dụng với nhóm Nữ có gia đình - Tầm soát bệnh liên quan đến ung thư cổ tử cung |