| Khám tổng quát | Thể lực | Chiều cao, cân nặng, mạch, huyết áp |
| Khám tổng quát | Tai Mũi Họng | Tai Mũi Họng |
| Khám tổng quát | Răng hàm mặt | Răng hàm mặt |
| Khám tổng quát | Mắt | Mắt |
| Khám tổng quát | Nội khoa | Tuần hoàn, Hô hấp, Tiêu hóa |
| Khám tổng quát | Ngoại khoa | Tiết niệu, Hệ vận động, Da liễu |
| Chẩn đoán hình ảnh | Chụp X-quang tim phổi | Tầm soát bệnh lao, bệnh đường hô hấp, tràn dịch màng phổi |
| Xét nghiệm máu | Công thức máu | Tầm soát thiếu máu, nhiễm trùng, nhiễm giun, ung thư máu,… |
| Xét nghiệm máu | Đường huyết (Glucose) | Phát hiện sớm bệnh tiểu đường |
| Xét nghiệm máu | Chức năng gan | Đánh giá chức năng gan, các tổn thương gan do rượu hay do sử dụng thuốc, … |
| Xét nghiệm máu | Chức năng thận | Đánh giá bất thường về chức năng của thận |
| Xét nghiệm nước tiểu | Tổng phân tích nước tiểu | Tầm soát bệnh của hệ tiết niệu: nhiễm trùng tiểu, … |
| Sản phụ khoa (Chỉ dành cho nữ) | Khám phụ khoa (Chỉ dành cho nữ) | Khám, kiểm tra và tư vấn các bệnh lý phụ khoa. |
| Sản phụ khoa (Chỉ dành cho nữ) | Pap smear (Chỉ dành cho nữ) | Tầm soát bệnh liên quan đến ung thư cổ tử cung. |
| Sản phụ khoa (Chỉ dành cho nữ) | Sàng lọc ung thư vú | Thực hiện khám sàng lọc, phát hiện sớm tổn thương vú |